Bọ xít nâu lớn - Crioceris asparagi
Tên khoa học: C. siccifolia |
Phân loại khoa học |
![]() |
Giới (Kingdom): Animala Ngành (Phylum): Arthropoda Lớp (Class): Insecta Bộ (Order): Lepidoptera Họ (Family): Oecophoridae Chi (Genus): Cyclopelta Loài (Species): C. siccifolia |
Đặc điểm sinh học
None
Phân bố
None
Hình thái
Lúc nở ấu trùng đội nấp vỏ trứng và dùng cử động của thân mình trồi ra ngoài, khoảng 40 phút sau ấu trùng khô lịa và cử động bình thường. Sau khi nở ấu trùng tập trung quanh ổ trứng 3-4 ngày sau mới phân tán đi nơi khác. Ấu trùng có 5 tuổi:- tuổi 1: khi mới nở dài khoảng 1,2 mm, màu đen, mình tròn, trên mình có những vần màu vàng nhạt nổi lên, râu đầu 4 đốt, mắt kép màu đỏ, khoảng ngày thứ hai sau khi nở ấu trùng bát đầu hoạt động rất nhanh nhẹn và sau 3 ngày sau phần bụng của ấu trùng tròn lên và có màu đỏ tươi, từ 1-2 ngày sau thì thay da, ấu trùng tuổi này thay da rất đồng loạt.-Tuổi 2: kích thước cơ thể dài từ 2-3mm, chung quanh bụng có rìa vàng, phát triển từ 5-7 ngày, trung bình là 6 ngày.-Tuổi 3: cơ thể dài 3-5mm, kéo dài từ 8-10 ngày. -Tuổi 4: cơ thể dài 5-7mm, phát triển từ 9-23 ngày.-Tuổi 5: cơ thể dài 7-9 mm, phát triển từ 27-31 ngày.
Tập tính
None
Biện pháp phòng ngừa
None
Hình ảnh