Đuông - Rhynchophorus ferrugineus


Tên khoa học: R. ferrugineus

Phân loại khoa học

Giới (Kingdom): Animala

Ngành (Phylum): Arthropoda

Lớp (Class): Insecta

Bộ (Order): Lepidoptera

Họ (Family): Sphingidae

Chi (Genus): Rhynchophorus

Loài (Species): R. ferrugineus

Đặc điểm sinh học


None

Phân bố


None

Hình thái


Trứng: màu trắng sữa, bóng, dài 2,5 mm. khoảng 3 - 4 ngày trứng sẽ nở ra ấu trùng.
Ấu trùng: dài 40 - 50 mm, cơ thể màu trắng, đầu màu nâu đỏ, gồm 13 đốt, không có chân, miệng cứng rất phát triển, cuối đuôi dẹp và có nhiều lông trắng.
Nhộng: ban đầu có màu trắng sữa sau đó chuyển sang màu nâu, dài khoảng 35 mm.
Trưởng thành: là loài bọ cánh cứng có kích thước tương đối lớn, thân dài 25 - 30 mm, rộng 10 - 15 mm. Toàn thân màu nâu đỏ. Phía đầu có một vòi dài, cong. Đầu và vòi chiếm 1/3 chiều dài thân. Cánh cứng có 6 sọc lõm chạy dọc và 3 sọc mờ, cánh không che hết bụng.

Tập tính


None

Biện pháp phòng ngừa


None

Hình ảnh